Phân biệt thang máy gia đình 300kg và thang máy gia đình 450kg

Có thể nói, thang máy gia đình 300kg và thang máy gia đình 450kg là 2 dòng sản phẩm đang được quan tâm nhiều nhất hiện nay. Vậy sự khác nhau giữa 2 loại thang máy này là gì? Khi nào nên sử dụng thang máy 300kg và 450kg? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Điểm khác nhau cơ bản giữa thang máy gia đình 300kg và thang máy gia đình 450kg

Thang máy gia đình 300kg hay 450kg là cách viết phân biệt với 2 mức tải trọng khác nhau.

  • Thang máy gia đình 300kg nghĩa là khả năng tải trọng tối đa mỗi lần của nó đạt 300kg. Khối lượng này tương đương với 3-4 người di chuyển.
  • Thang máy gia đình 450kg cũng vậy, mức tải trọng của nó là 450kg. Tương ứng với 4-5 người.

Kích thước của mỗi loại thang máy gia đình trên khác nhau ra sao?

Thang máy gia đình không phòng máy chia thành 2 loại: Thang có đối trọng đặt phía sau và thang có đối trọng đặt bên hông. Việc chọn thang máy có đối trọng ở đâu là phụ thuộc vào diện tích cho phép của ngôi nhà. Phía đơn vị sẽ căn cứ vào đây để đưa ra lời khuyên phù hợp nhằm tối ưu hóa diện tích và cấu trúc cho ngôi nhà của bạn.

Kích thước thang máy gia đình 450kg (kích thước thang máy 4 người, kích thước thang máy 5 người)

Thang máy 450kg loại có đối trọng đặt phía sau 

Kích thước cabin thang máy 450kg là 1100mm(rộng) x 1100mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 700mm. Kích thước giếng thang là 1600mm(rộng) x 1700mm(sâu).

+ Kích thước cabin là 1200mm(rộng) x 1000mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 700mm. Kích thước giếng thang là 1600mm(rộng) x 1600mm(sâu).

+ Kích thước cabin là 1400mm(rộng) x 900mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 800mm. Kích thước giếng thang là 1800mm(rộng) x 1500mm(sâu).

Kích thước thang máy 450kg loại có đối trọng đặt bên hông

+ Kích thước cabin là 1100mm(rộng) x 1100mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 700mm. Kích thước giếng thang là 1800mm(rộng) x 1500mm(sâu)

+ Kích thước cabin là 1200mm(rộng) x 1000mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 800mm. Kích thước giếng thang là 1900mm(rộng) x 1400mm(sâu)

+ Kích thước cabin là 1400mm(rộng) x 900mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 800mm. Kích thước giếng thang là 2100mm(rộng) x 1300mm(sâu)

Kích thước thang máy 300kg

Kích thước thang máy gia đình 300kg loại có đối trọng đặt phía sau

+ Kích thước cabin là 1000mm(rộng) x 1000mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 600mm. Kích thước giếng thang là 1400mm(rộng) x 1600mm(sâu).

+ Kích thước cabin là 1100mm(rộng) x 900mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng  mở cửa 650mm. Kích thước giếng thang là 1500mm(rộng) x 1500mm(sâu).

Kích thước cầu thang máy 300kg loại có đối trọng đặt bên hông

+ Kích thước cabin là 1000mm(rộng) x 1000mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng mở cửa 700mm. Kích thước giếng thang là 1700mm(rộng) x 1400mm(sâu)

+ Kích thước cabin là 1100mm(rộng) x 900mm(sâu) x 2300mm(cao). Khoảng  mở cửa 700mm. Kích thước giếng thang là 1800mm(rộng) x 1300mm(sâu)

Giá của thang máy gia đình 300kg và thang máy gia đình 450kg

  • Giá thang máy 450kg loại liên doanh dao động từ 270- 330 triệu.
  • Giá tiền thang máy gia đình 450kg loại nhập khẩu thì trong khoảng từ 405 – 495 triệu. Mức giá có thể thay đổi tùy theo tỉ giá Đô la Mỹ ngay tại thời điểm bạn đặt mua hoặc khi thương hiệu có sự điều chỉnh về giá.
  • Giá thang máy 300kg loại liên doanh dao động từ 255- 315 triệu.
  • Báo giá thang máy gia đình loại nhập khẩu hiện nay trong khoảng từ 375 – 475 triệu.

Để biết được mức giá chính xác, quý khách hàng hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn cụ thể. Dựa vào yêu cầu của mỗi khách hàng về số điểm dừng, thiết kế cabin… thì mức giá thang máy gia đình sẽ có sự khác nhau.

Tìm hiểu về kích thước thang máy mitsubishi 300kg và kích thước thang máy mitsubishi 450kg

Bên cạnh những vấn đề trên thì hiện nay, khách hàng cũng quan tâm đến kích thước thang máy mitsubishi 300kg và kích thước thang máy mitsubishi 450kg.

Kích thước thang máy mitsubishi 300kg

Sau đây là các thông số của kích thước cầu thang máy gia đình Mitsubishi loại 300kg:

– Tốc độ: 60m/phút ( 1m/s)

–  Kích thước hố thang: 1500mm (rộng) x 1400mm (sâu)

– Kích thước cabin: 1100mm ( rộng) x 900mm (sâu) x 2300mm (cao)

– Kích thước chiều cao cửa: 700mm (rộng ) x 2100mm (cao)

Kích thước thang máy Mitsubishi 450kg

So với dòng 300kg thì thang máy Mitsubishi 450kg có nhiều lựa chọn đa dạng hơn, giúp Chủ đầu tư dễ dàng lựa chọn cho những công trình khác nhau:

  • Thang máy gia đình Mitsubishi Nexiez MR: chiều dài hành trình tối đa 60m và số tầng phục vụ cao nhất lên tới 30 tầng, là sự lựa chọn hoàn hảo cho các tòa nhà văn phòng, khách sạn, chung cư….
  • Thang máy gia đình Mitsubishi Nexiez MRL: phù hợp với những công trình có chiều cao từ 30 – 60m, số điểm dừng tầng tối đa là 22 điểm. Đó là các công trình như chung cư, tòa nhà văn phòng, bệnh viện…
  • Thang máy gia đình Mitsubishi Nexiez S: có chiều dài hành trình khoảng 3 – 30m và số điểm dừng tầng tối đa là 10 tầng, sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà nghỉ, trung tâm hành chính hay nhà ở như nhà phố, biệt thự, penthouse…

Giá thang máy mitsubishi 300kg tham khảo

Cũng giống như các dòng thang máy khác, Mitsubishi chia làm 2 loại: thang liên doanh và thang nhập khẩu.

  • Giá thang máy Mitsubishi 300kg loại liên doanh hiện theo chúng tôi khảo sát trên thị trường dao động từ 300-400 triệu. Mức giá này có thể thay đổi tùy theo số điểm dừng và thiết kế nội thất cho cabin.
  • Giá của thang máy Mitsubishi 300kg loại nhập khẩu cao gần như gấp đôi dòng liên doanh; dao động từ 600-700 triệu. Giá có thể thay đổi tùy theo tỷ giá Đô la Mỹ tại thời điểm bạn đặt mua.

Giá thang máy mitsubishi 450kg

Thang máy Mitsubishi 450kg thường được lắp đặt cho các địa điểm như: công ty,; văn phòng, khách sạn mini, chung cư mini, nhà hàng.

  • Báo giá thang máy mitsubishi 450kg liên doanh trong khoảng từ 320-450 triệu.
  • Giá của thang máy mitsubishi 450kg nhập khẩu dao động từ 700-850 triệu.

Giá của thang máy Mitsubishi liên doanh mà các đơn vị đưa ra đã bao gồm chi phí thang máy; thi công lắp đặt, thiết kế nội thất cabin. Nhưng không bao gồm chi phí xây dựng hố thang vì đây là hạng mục do công ty xây dựng thực hiện. Giá trên chưa bao gồm VAT.

Kích thước và giá thang máy 10 người

Để chở được tối đa mỗi lần 10 người, thang máy phải có tải trọng khoảng 1000kg. Vậy kích thước của thang máy 10 người là bao nhiêu? Cùng xem qua bảng thông số dưới đây nhé!

Loại thang máy gia đình nào được sử dụng phổ biến hơn?

Hiện nay, thang máy 450kg được sử dụng nhiều hơn so với loại tải trọng 300kg.Vì với tải trọng này, kích thước thang máy 450kg gia đình sẽ đảm bảo cho cabin đủ rộng để đáp ứng được một số trường hợp đặc biệt. Khoảng mở cửa có thể cho vừa xe lăn của người tàn tật đi vào trong thang máy. Ngoài ra, khi bạn cần vận chuyển thùng hàng thì cũng tiện lợi hơn rất nhiều.

Thêm 1 lưu ý nữa là bạn nên sử dụng loại thang máy không phòng máy ; nhằm tiết kiệm diện tích cho ngôi nhà. Ngoài ra; thang máy không phòng máy cũng giúp tiết kiệm điện năng lên đến 40% so với loại có phòng máy.

Báo giá mà chúng tôi đưa ra cho Quý khách hàng tham khảo là giá của thang máy fuji 450kg và thang máy fuji 300kg. Nếu bạn cần tư vấn về giá của các thương hiệu thang máy khác, hãy để lại thông tin, Kỹ sư của chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn miễn phí

Công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt Nam là đơn vị cung cấp và lắp đặt các loại thang máy gia đình uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp chúng tôi luôn quan tâm đến chất lượng thi công cho từng dự án.

Thang máy BVM Việt Nam cam kết các sản phẩm đều đạt chất lượng an toàn tuyệt đối, kể cả sản phẩm liên doanh lẫn nhập khẩu. Đơn vị sẽ kiểm tra mọi khâu về mặt chất lượng sản phẩm trước khi bán cho khách hàng, cam kết nói không với hàng kém chất lượng.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau: 

Công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt Nam

Địa chỉ: LK27-10, Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 0904.531.266

Email: thangmaybvm@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Liên hệ