Báo giá cung cấp lắp đặt thang máy MITSUBISHI cho dự án
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BVM VIỆT NAM
Trụ sở: Số 813 Giải Phóng, P. Giáp Bát, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội. VPGD: Số 10 Liền kề 27, Khu đô thị Văn Phú, Q.Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 096.383.0606 – 0904 531 266Email: bvmvietnam@gmail.com Web: thangmaybvm.com |
Hà Nội, Ngày 14 tháng 08 năm 2024
BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
V/v: Cung cấp lắp đặt Thang máy MITSUBISHI cho dự án
Thưa Quý Khách hàng,
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Quý Khách Hàng đã quan tâm đến sản phẩm thang máy Mitsubishi. Theo yêu cầu của Quý Khách Hàng, chúng tôi trân trọng gửi bảng báo giá này với các điều khoản sau đây:
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
Phần việc do Công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt Nam thực hiện:
1. Cung cấp bản vẽ thiết kế thang máy.
2. Hướng dẫn Quý Cơ quan/ Khách hàng xây dựng hố thang theo đúng bản vẽ thiết kế nêu
3. Cung cấp vật tư, thiết bị theo đúng quy cách, chủng loại, đặc tính kỹ thuật và chất lượng
được qui định theo bảng Đặc tính kỹ thuật (đính kèm).
4. Nhập khẩu thiết bị, làm thủ tục nhận hàng, vận chuyển đến công trường, lắp ráp các thiết bị
thang máy vào hố thang và hiệu chỉnh đưa thang máy vào hoạt động.
5. Kiểm định an toàn và cấp phiếu kết quả kiểm định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định hiện hành.
6. Bảo hành thiết bị thang máy trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hoặc 18
tháng kể từ ngày vận đơn (Bill of Lading) tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
7. Hướng dẫn nhân viên của Quý Cơ quan/ Khách hàng các thao tác sử dụng thang máy và xử
lý các sự cố khẩn cấp.
Phần việc do Quý Cơ quan/ Khách hàng thực hiện:
1. Xây dựng hố thang theo đúng bản vẽ thiết kế do công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt
Nam cung cấp.
2. Cung cấp mặt bằng/kho khi thiết bị được chuyển đến công trường.
3. Cung cấp nguồn điện/nước thi công khi công việc lắp đặt bắt đầu.
4. Cung cấp nguồn điện đủ công suất đến phòng máy.
5. Thực hiện các phần việc xây dựng còn lại sau khi lắp đặt thang máy.
II. TRỊ GIÁ CUNG CẤP & LẮP ĐẶT:
STT | Thông số chung | SL | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Thang máy tải khách loại có phòng máy hiệu Mitsubishi : P1Mã hiệu : NEXIEZ-MRXuất xứ : Thái LanChất lượng : 2024 trở về sauTải trọng : 550 kg (08 người)Vận tốc : 60 mpmĐiểm dừng : 3 (1~3)Loại cửa : Hai cánh mở từ trung tâmĐiều khiển : Đơn 1C-2BC | 01 | ||
TỔNG CỘNG | 910.000.000 |
Đặc tính kỹ thuật khác: Xem Đặc tính kỹ thuật thang máy phía sau.
Giá trên đã bao gồm: Giá thiết bị thang máy, thuế nhập khẩu, thủ tục hải quan, vận chuyển
thiết bị đến công trường; bảo hiểm, lắp đặt, vận hành, kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy,
bảo hành 12 tháng, bao gồm thuế GTGT 8%.
III. TIẾN ĐỘ CUNG CẤP LẮP ĐẶT : Trong đó:
Nhập khẩu thiết bị Lắp đặt, vận hành | 120 ngày30 ngày (không bao gồm thứ bảy, Chủ nhật, Lễ, Tết) |
IV. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
Thanh toán bằng chuyển khoản được chia làm các đợt:
Lần 1: Tạm ứng 50% giá trị hàng hóa sau khi xác nhận đặt hàng
Lần 2: Thanh toán 30% giá trị hàng hóa sau khi hàng tập kết đến chân công trình
Lần 3: Thanh toán 10% giá trị hàng hóa sau khi lắp đặt, vận hành xong Lần 4: Thanh toán 10% giá trị hàng hóa sau khi kiểm định xong
HIỆU LỰC BÁO GIÁ: 30 ngày kể từ ngày phát hành Trân trọng kính chào,
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BVM VIỆT NAM |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (Main specifications) | |
Công trình (Project) | |
Hạng mục (Item) | P1 |
I. Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Basic specifications) | |
Hãng sản xuất (Manufacturer) | MITSUBISHI |
Xuất xứ (Origin) | Thái Lan (Thailand) |
Mã hiệu (Model) | NEXIEZ-MR -P8(550 KG)-CO-60 MPM-3 S/O |
Số lượng (Quantity) | 1 thang (1 set) |
Loại thang (Use) | Tải khách (Passenger) |
Tải trọng (Capacity) | 550 KG/8 người (550 KG/8 persons) |
Loại cửa (Door type) | CO – Hai cánh mở ra hai bên từ trung tâm (2-panel center opening doors) |
Tốc độ (Speed) | 60 m/phút – 1 m/giây (60 mpm – 1 m/s) |
Số điểm dừng (Stops and opens) | 3 |
Tầng phục vụ (Service floor) | 1,2,3 |
Tầng không phục vụ (Non-Service floor) | Không có (No) |
Cửa thoát hiểm (Emergency door) | Không có (No) |
Điều khiển vận hành nhóm (Group Control Operation) | Điều khiển đơn 1C-2BC (Simplex control 1C-2BC) |
Vị trí phòng máy (Machine room location) | Ngay trên hố thang (Direct above the hoistway) |
Vị trí đối trọng (CWT location) | Phía sau phòng thang (Rear drop) |
An toàn đối trọng (CWT safety) | Không cung cấp (Not provided) |
Cấu trúc hố thang (Hoistway structure) | Cột bê tông tường gạch (Brick wall with reinforced concrete column) |
Nguồn điện động lực (Power supply) | Xoay chiều 3 pha, 380V, 50Hz (AC 3 phases, 380V, 50Hz) |
Nguồn điện chiếu sáng (Lighting supply) | Xoay chiều 1 pha, 220V, 50Hz (AC 1 phase, 220V, 50Hz) |
Hệ điều khiển (Control system) | Động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số, cùng với điều khiển vi xử lý (VVVF invertors control and data network system with distributed microprocessor) |
II. Các kích thước liên quan (Dimensional provision): | |
Kích thước phòng thang (Car internal size) | 1400 mm (Rộng/W) x 1030 mm (Sâu/D) x 2200 mm (Cao/H) |
Kích thước cửa (Door size) | 800 mm (Rộng/W) x 2100 mm (Cao/H) |
Kích thước hố thang (Hoistway size) | Min 1770 mm (Rộng/W) x 1610 mm (Sâu/D) |
Kích thước phòng máy (Machine room size) | Theo thiết kế, cao 2200 mm |
Hành trình (Travel) | Theo thiết kế (<30m) |
Chiều sâu Pit (Pit depth) | Min 1400 mm |
Đỉnh hố thang (Overhead height) | Min 4400 mm |
(4/8)
III. Thiết kế phòng thang (Car design) : | |
Trần phòng thang (Car ceiling) | Kiểu S00, thép phủ sơn, mã màu theo catalog Y033 |
(Model S00, Painted steel sheet, color as catalog Y033) | |
Vách phòng thang (Car wall) | Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. |
(Stainless steel hairline SUS430J1L). | |
Cửa phòng thang (Car door) | Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. |
(Stainless steel hairline SUS430J1L). | |
Đố cửa trên (Transom panel) | Inox sọc nhuyễn SUS430. |
(Stainless steel hairline SUS430). | |
Vách trước (Front return panel) | Inox sọc nhuyễn SUS430. |
(Stainless steel hairline SUS430). | |
Viền chân vách (Kickplate) | Inox sọc nhuyễn SUS430J1L (Stainless steel hairline SUS430J1L). |
Sàn thang (Flooring) | Sàn đá granite trong nước dày 20 mm, khối lượng 83 Kg (Local granite, thickness 20 mm, weight 83 Kg). |
Khối lượng trang trí (Decoration weight) | 25 Kg |
Ngưỡng cửa phòng thang (Car sill) | Nhôm cứng định hình (Extruded hard aluminum). |
Bảng điều khiển (Car operation panel) | Model CBV1-C760 hiển thị tầng và chiều hoạt động (Model CBV1-C760 display floor and direction). |
Ký tự Braille cho người khiếm thị (Braille letter) | Không cung cấp (Not supplied). |
Tay vịn (Handrail) | Tay vịn tròn inox sọc nhuyễn SUS304 mã hiệu YH-59S, 1 tay vịn trên vách sau (Cylinder handrail SUS304 type YH-59S, 1 pc on rear wall). |
Gương (Mirror) | Không cung cấp (Not supplied). |
Lối thoát hiểm khẩn cấp (Emergency exit) | Trên trần phòng thang (Provided on the ceiling) |
Quạt thông gió (Ventilation) | Trên trần phòng thang (Provided on the ceiling) |
IV. Thiết kế cửa tầng (Entrance design) : | ||
Khung cửa tầng (Jamb Model) | Tầng chính (Main floor) | Model E-102 khung bản hẹp, Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. |
(Model E-102 Narrow jamb, Stainless steel hairline SUS430J1L) | ||
Tầng khác (Other floors) | Model E-102 khung bản hẹp, Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. | |
(Model E-102 Narrow jamb, Stainless steel hairline SUS430J1L) | ||
Cửa tầng (Landing door) | Tầng chính (Main floor) | Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. |
(Stainless steel hairline SUS430J1L) | ||
Tầng khác (Other floors) | Inox sọc nhuyễn SUS430J1L. | |
(Stainless steel hairline SUS430J1L) | ||
Hiển thị và nút bấm (Hall indicators & buttons) | Tầng chính (Main floor) | Hiển thị & nút gọi tầng – Model PIV1-C710N (Hall indicators & buttons – Model PIV1-C710N) Số lượng : 1 bảng/thang/tầng |
Tầng khác (Other floors) | Hiển thị & nút gọi tầng – Model PIV1-C710N (Hall indicators & buttons – Model PIV1-C710N) Số lượng : 1 bảng/thang/tầng | |
Giới hạn chịu lửa – Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC tại Việt Nam (Fire resistance level – Certificate of inspection of Firefighting Apparatus in Viet Nam) | Không cung cấp (Not supplied). |
IV. Các tính năng (Features) : | |
– Tính năng vận hành khẩn cấp ( Emergency features) : | |
(ECL) Emergency Car Lighting | Car lighting which turns on immediately when power fails, providing a minimum level of lighting within the car. (Choice of dry-cell battery or trickle-charge battery). |
Đèn chiếu sáng khẩn cấp | Khi mất điện, đèn chiếu sáng khẩn cấp sẽ lập tức tự động chiếu sáng và cung cấp 1 lượng ánh sáng tối thiểu cho phòng thang. (Sử dụng bình ắc-quy khô hoặc pin sạc nhỏ). |
(FER) Fire Emergency Return | Upon activation of a key switch or a building’s fire sensors, all calls are canceled, all cars immediately return to a specified evacuation floor and the doors open to facilitate the safe evacuation of passengers. |
Hồi tầng khẩn cấp khi có báo cháy | Khi bật công tắc hoặc cảm biến báo cháy của tòa nhà được kích hoạt, thì tất cả các cuộc gọi sẽ bị hủy, tất cả các thang máy sẽ lập tức trở về và mở cửa tại tầng được chỉ định trước để hành khách thoát ra ngoài. |
(MELD) Mitsubishi Emergency Landing Device | Upon power failure, a car equipped with this function automatically moves and stops at the nearest floor using a rechargeable battery, and the doors open to facilitate the safe evacuation of passengers. (Maximum allowable floor-to-floor distance is 11 meters). |
Thiết bị dừng tầng khẩn cấp khi có sự cố điện nguồn | Khi có sự cố về điện nguồn, thang sẽ tự động vận hành đến tầng gần nhất bằng nguồn điện ắc-quy dự phòng và mở cửa để đưa hành khách ra ngoài an toàn (Khoảng cách cho phép tối đa giữa 2 tầng là 11 m). |
– Tính năng vận hành cửa ( Door features) : | |
(DODA) Door Sensor Self – Diagnosis | Failure of non-contact door sensors is checked automatically, and if a problem is diagnosed, the door close timing is delayed and the closing speed is reduced to maintain elevator service and ensure passenger safety. |
Đáp ứng linh hoạt với lỗi cảm biến cửa. | Hệ thống tự động kiểm tra cảm biến cửa và nếu phát hiện lỗi, hệ thống sẽ xử lý bằng cách trì hoãn thời gian đóng cửa và giảm tốc độ đóng cửa để duy trì phục vụ và bảo đảm an toàn cho hành khách. |
(DSAC) Automatic Door Speed Control | Door load on each floor, which can depend on the type of hall door, is monitored to adjust the door speed, thereby making the door speed consistent throughout all floors. |
Kiểm soát tốc độ cửa tự động | Tốc độ cửa sẽ được giám sát và điều chỉnh tự động phù hợp cho từng tầng do tải của cửa tầng là khác nhau tại mỗi tầng. |
(DLD) Door Load Detector | When excessive door load has been detected while opening or closing, the doors immediately reverse. |
Bộ phận phát hiện cửa bị quá tải | Khi cửa được phát hiện bị quá tải trong lúc đóng hoặc mở, cửa sẽ lập tức đảo chiều. |
Multi – Beam Door Sensor | Multiple infrared – light beams cover a door height of approximately 1800mm to detect passengers or objects as the doors close. (Cannot be combined with the SR or MBSS feature). |
Cảm biến ở cạnh cửa bằng mành tia hồng ngoại. | Mành tia hồng ngoại được bố trí suốt khoảng 1800mm dọc theo chiều cao cạnh cửa, để phát hiện hành khách hoặc các đối tượng khi đóng cửa.( Không thể sử dụng đồng thời cùng với các chức năng SR hay MBSS). |
(6/8)
(NDG) Door Nudging Feature – With Buzzer | A buzzer sounds and the doors slowly close when they have remained open for longer than the preset period. With AAN-B or AAN-G, a beep and voice guidance sound instead of the buzzer. |
Chuông báo hiệu khi giữ cửa quá lâu | Khi cửa bị giữ mở lâu hơn thời gian quy định, sẽ có chuông báo hiệu và cửa sẽ từ từ đóng lại. Nếu chức năng AAN-B hoặc AAN-G được cung cấp, 1 tiếng bíp và giọng nói hướng dẫn sẽ thay cho chuông báo hiệu. |
(RDC) Repeated Door – Close | Should an obstacle prevent the doors from closing, the doors will repeatedly open and close until the obstacle is cleared from the doorway. |
Đóng cửa lặp lại | Nếu có vật cản khi cửa đóng, cửa sẽ đóng mở lặp lại đến khi vật cản được dời đi. |
(ROHB) Reopen with Hall Button | Closing doors can be reopened by pressing the hall button corresponding to the traveling direction of the car. |
Tái mở cửa bằng nút gọi tầng | Cửa đang đóng có thể mở lại bằng cách nhấn nút gọi tầng tương ứng với chiều đang vận hành của thang. |
(SDE – One Side) Safety Door Edge – One Side | One sensitive door edge detects passengers or object during door closing. (Cannot be combined with the MBSS feature.) |
Thanh an toàn cửa – 1 thanh | Thanh an toàn cửa (1 thanh) được trang bị để phát hiện hành khách hay các đối tượng khi cửa đang đóng. (Không thể sử dụng đồng thời cùng với các chức năng MBSS). |
– Tính năng vận hành ( Operation features) : | |
(ABP) Automatic Bypass | A fully-loaded car bypasses hall calls in order to maintain maximum operational efficiency. |
Bỏ qua gọi tầng khi đầy tải | Khi thang máy đầy tải sẽ tự động bỏ qua các cuộc gọi tầng để duy trì hiệu quả vận hành tối ưu. |
(CCC) Car Call Canceling | When a car has responded to the final car call in one direction, the system regards remaining calls in the other direction as mistakes and clears them from the memory. |
Hủy cuộc gọi thang | Khi 1 thang đã đáp ứng xong cuộc gọi thang cuối cùng trong 1 chiều đi, hệ thống sẽ xem các cuộc gọi thang theo chiều ngược lại là cuộc gọi lỗi và xóa chúng. |
(CFO-A) Car Fan Shut Off – Automatic | If there are no calls for a specified period, the car ventilation fan will automatically turn off to conserve energy. |
Tự động tắt quạt trong phòng thang | Sau 1 thời gian định trước mà không có cuộc gọi thang nào, thang máy sẽ tự động tắt quạt để tiết kiệm năng lượng. |
(CLO-A) Car Light Shut Off – Automatic | If there are no calls for a specified period, the car lighting will automatically be turned off to conserve energy. |
Tự động tắt đèn trong phòng thang | Sau 1 thời gian định trước mà không có cuộc gọi thang nào, thang máy sẽ tự động tắt đèn để tiết kiệm năng lượng. |
(FCC-P) False Call Canceling – Car Button Type | If the wrong car button is pressed, it can be canceled by quickly pressing the same button again twice. |
Hủy cuộc gọi sai bằng nút gọi trong phòng thang | Nếu nhấn nút gọi sai tầng cần đến trong phòng thang, có thể hủy bằng cách nhấn nhanh 2 lần nút đó. |
(FSAT) Automatic Hall Call Registration | If one car cannot carry all waiting passengers because it is full, another car will automatically be assigned for |
the remaining passengers. | |
Tự động đăng ký cuộc gọi tầng | Nếu một thang máy không thể đáp ứng hết số hành khách đang chờ, một thang khác sẽ tự động được chỉ định đến để phục vụ những hành khách còn lại. |
(IND) Independent Service | Exclusive operation where a car is withdrawn from group control operation for independent use, such as maintenance or repair, and responds only to car calls. |
Phục vụ độc lập | Tách thang máy ra khỏi hoạt động nhóm để vận hành độc lập, phục vụ các hoạt động chuyên biệt như bảo trì hay sửa chữa và chỉ đáp ứng các cuộc gọi trong phòng thang. |
(NXL) Next landing | If the elevator doors do not open fully at a destination floor, the doors close, and the car automatically moves to the next or nearest floor where the doors will open. |
Dừng tầng kế tiếp | Nếu cửa thang máy không thể mở hoàn toàn tại tầng đến, cửa sẽ đóng và thang sẽ tự động di chuyển đến tầng kế hoặc tầng gần nhất mà cửa có thể mở hoàn toàn. |
(OLH) Overload Holding Stop | A buzzer sounds to alert the passengers that the car is overloaded. The doors remain open and the car will not leave that floor until enough passengers exit the car. |
Chuông báo quá tải | Chuông sẽ báo khi thang máy bị quá tải. Thang không di chuyển và cửa vẫn mở cho đến khi hành khách ra bớt khỏi thang để thang không còn quá tải. |
(SFL) Safe Landing | If a car has stopped between floors due to some equipment malfunction, the controller checks the cause, and if it is considered safe to move the car, the car will move to the nearest floor at a low speed and the doors will open. |
Dừng tầng an toàn | Nếu thang máy dừng ở khoảng giữa các tầng do lỗi thiết bị, bộ điều khiển sẽ kiểm tra nguyên nhân và nếu có thể di chuyển an toàn, thang sẽ di chuyển đến tầng gần nhất với tốc độ thấp và mở cửa. |
– Tính năng báo hiệu và hiển thị (Signal features) : | |
(AECC) Car Arrival Chime – Car | Electronic chimes sound to indicate that a car will soon arrive (The chimes are mounted either on the top and bottom of the car). |
Chuông báo dừng tầng – Trên phòng thang | Chuông báo dừng tầng sẽ vang lên ngay trước khi thang sẽ dừng tại tầng đến (Chuông được lắp cho cả nóc phòng thang và đáy phòng thang). |
(ITP) Intercommunication System | A system which allows communication between passengers inside a car and the building personnel. |
Hệ thống liên lạc nội bộ | Hệ thống liên lạc nội bộ cho phép hành khách bên trong thang máy và nhân viên tòa nhà ở bên ngoài thang máy có thể liên lạc được với nhau. |
(8/8)
Toàn bộ thiết bị thang máy được nhập khẩu từ nhà máy Mitsubishi – AMEC (Thái Lan) như thể hiện trong chứng từ xuất xứ CO Một số vật tư của thang máy như : giá đỡ ray, ốc vít bắt vào tường, acquy, bóng đèn, máng điện, … được cung cấp trong nước để phù hợp với kích thước thực tế của hố thang và tiêu chuẩn của thang máy. All main components are imported from Mitsubishi – AMEC (Thailand) as shown in Certificate of Origin (C/O) Some auxiliary parts of the lifts, including but not limited to as : brackets, anchor bolts, battery, light bulbs, trunking … are supplied locally.
Công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt Nam là đơn vị cung cấp và lắp đặt các loại thang máy gia đình uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp chúng tôi luôn quan tâm đến chất lượng thi công cho từng dự án. Thang máy BVM Việt Nam cam kết các sản phẩm đều đạt chất lượng an toàn tuyệt đối, kể cả sản phẩm liên doanh lẫn nhập khẩu. Đơn vị sẽ kiểm tra mọi khâu về mặt chất lượng sản phẩm trước khi bán cho khách hàng, cam kết nói không với hàng kém chất lượng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau: Công ty TNHH đầu tư xây dựng BVM Việt Nam Địa chỉ: LK27-10, Khu đô thị mới Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 0904.531.266 Email: thangmaybvm@gmail.com |