Cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng thiết bị thang máy do chúng tôi sản xuất. Theo yêu cầu của Quý khách, chúng tôi xin báo giá và các điều kiện mua bán thiết bị theo đặt hàng của quý vị như sau:
- NỘI DUNG CHI TIẾT
STT | MÔ TẢ HÀNG HÓA
( Đặc tính kỹ thuật chi tiết đính kèm) |
SỐ
LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ
(VND) |
THÀNH
TIỀN (VND) |
1 |
Thang Homelift loại không phòng máy hiệu P350-4CO700-S5: – Tải trọng : 350kg – Tốc độ : 30 m/phút – Số điểm dừng: 05 Stop |
1 |
|
|
2 |
Cung cấp và lắp đặt khung hố thép bằng thép chấn định hình dày 4mm KTHT:1250×1700; 5 stops được phun sơn tĩnh điện, áp dụng 3 màu cơ bản Đen/Ghi/Trắng Vật tư phụ đủ bộ: Bulong, nở |
1 |
||
3 |
Kính cường lực | |||
TỔNG CỘNG |
Báo giá này có giá trị trong vòng 15 ngày kể từ ngày phát hành
Các điỀu khoẢn kèm theo:
- Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, thiết bị bảo hành 24 tháng
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
THANG HOMELIFT |
||||||||||||||||
I. ĐẶC TÍNH CHUNG | ||||||||||||||||
1. | Loại Thang | Thang Homelift | ||||||||||||||
2. | Mã hiệu | P350-4CO700-S5 | ||||||||||||||
3. | Số lượng | 01 chiếc | ||||||||||||||
4. | Điều kiện môi trường | Hệ điều khiển được nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam. Độ ẩm trung bình / ngày đến 95% | ||||||||||||||
5. | Tải trọng | 350 kg | ||||||||||||||
6. | Tốc độ | 30 mét/phút (0.5 m/s) | ||||||||||||||
7. | Vận hành | Simplex – Hệ điều khiển đơn | ||||||||||||||
8. | Số điểm dừng | 5 điểm dừng thẳng hàng (Stop) | ||||||||||||||
9. | Tầng phục vụ | 1-5 | ||||||||||||||
10. | Hành trình | Theo thực tế công trình | ||||||||||||||
11. | Loại cửa | Bốn cánh đóng mở tự động từ trung tâm (4CO) | ||||||||||||||
12. | Nguồn điện động cơ | 03 phase – 380 VAC – 50 Hz | ||||||||||||||
13. | Nguồn điện chiếu sáng | 01 phase – 220 VAC – 50 Hz | ||||||||||||||
14. | Vị trí đặt máy | Bên trên phòng thang | ||||||||||||||
15. | Vị trí đối trọng | Phía sau phòng thang | ||||||||||||||
16. | Bo đối trọng | Bo thép tiêu chuẩn | ||||||||||||||
17. | Cấu trúc hố thang | Khung thép chịu lực tiêu chuẩn | ||||||||||||||
18. |
Hệ thống động lực FUJI – Hàn Quốc |
– Động cơ kéo: Hãng FUJI xuất xứ Hàn Quốc (sản xuất năm 2023)
– Loại không hộp số – Mới 100% – Có giấy chứng nhận CO, CQ kèm theo – Nguồn điện: 380 Volt x 3 phase x 50Hz – Dung sai biến áp cho phép: + 5 |
|
|||||||||||||
– Tiết kiệm năng lượng nhờ hiệu suất cao của động cơ động cơ đồng bộ, năng lượng tiêu thụ chỉ còn 60% so với động cơ có hộp số thông thường.
– Môi trường được bảo vệ hơn bởi không có dầu mỡ từ hộp số gây ra – Không gây tiếng ồn do tốc độ vòng quay của mono thấp hơn so với động cơ có hộp số nêm giảm thiểu tối đa sự rung lắc về cơ khí và khắc phục hoàn toàn tiếng ồn – Không phải xây dựng phòng máy, khoảng OH và hố pit có thể thấp – hơn sẽ tiết kiệm diện tích và giảm thiểu cấu trúc xây dựng trong các tòa nhà – Độ an toàn cao với khả năng tự sản sinh ra năng lượng hãm làm tăng khả năng chống trượt cho cabin |
||||||||||||||||
19. |
Hệ điều khiển FUJI– Hàn Quốc |
FUJI xuất xứ Hàn Quốc – mới 100% (sản xuất năm 2023), là hệ điều khiển thang máy thông minh, sử dụng hệ truyền thông CANBUS 32bit. Có tốc độ xử lý dữ liệu nhanh, chính xác giúp cho quá trình khởi động – dừng tầng hay tốc độ chạy dài của thang máy không bị rung lắc, êm hơn các hệ điều khiển thang thông thường.
Hệ điều khiển thang máy FUJI |
||||||||||||||
– Hệ điều khiển thông minh, xử dụng hệ truyền thông CANBUS 32 bit
– Sử dụng cho các loại thang máy tải khách, thang máy gia đình cần sự ổn định cao – FUJI dễ tích hợp với các loại động cơ thường dùng trong thang máy – Nguồn điện nuôi, nguồn tín hiệu 0VDC, 24V DC – Có đèn báo lỗi, hiển thị vị trí tầng tích hợp ngay trên Board – Có chức năng Passwork đăng nhập, dễ dàng cài đặt trên Board – Hành khách có thể chủ động xóa bỏ lệnh gọi sai trong phòng thang bằng cách nhấn nhanh vào nút gọi sai đó hai lần |
|
|||||||||||||||
II. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | ||||||||||||||||
1. | Độ âm – đáy giếng thang | 900 mm | ||||||||||||||
2. | Độ cao đỉnh – OH | 2800mm | ||||||||||||||
3. |
Kích thước chưa dựng khung thép |
Rộng: 1250mm x Sâu: 1700mm |
||||||||||||||
4. |
Kích thước sau khi dựng khung | Rộng: 1150mm x Sâu: 1600mm | ||||||||||||||
5. | Kích thước phòng thang | Rộng: 950mm x Sâu: 1000mm x Cao: 2050mm | ||||||||||||||
6. |
Kích thước cửa (cửa tầng và cửa phòng thang) |
Rộng 700mm x Cao 2000mm |
||||||||||||||
7. | Phòng máy | Loại không phòng máy | ||||||||||||||
III. THIẾT KẾ PHÒNG THANG | ||||||||||||||||
1. | Trần Cabin | Inox gương theo mẫu khách tùy chọn | ||||||||||||||
2. |
Hai vách bên phòng thang |
Vách trái: Kính cường lực màu trắng dày 10mm bọc inox sọc nhuyễn 304HL dày 1.2mm
Vách phải: Inox gương trắng dày 1.2mm |
||||||||||||||
3. | Vách sau phòng thang | Kính cường lực màu trắng dày 10mm bọc inox sọc nhuyễn 304HL dày 1.2mm | ||||||||||||||
4. | Hai vách trước phòng thang | Inox sọc nhuyễn 304HL dày 1.2mm | ||||||||||||||
5. |
Bảng điều khiển trong phòng thang |
– Hiển thị LCD đơn sắc – Mặt gọi nhập
– Nút điều khiển loại phát sáng, có chữ nổi
|
||||||||||||||
6. |
Cửa phòng thang |
Cửa mở trung tâm 4 cánh tự động về hai phía từ trung tâm. Điều khiển theo cửa phòng thang, cửa tầng chỉ được mở khi thang dừng đúng tầng. Sill cửa Cabin: Nhôm cứng chuyên dụng. Vật liệu cửa: Inox sọc nhuyễn 304HL dày 1.2mm |
||||||||||||||
7. |
Tiện nghi trong Cabin |
– Đèn chiếu sáng khẩn cấp chiếu sáng trong phòng. – Chuông dừng tầng. – Interphone liên lạc bên ngoài. |
||||||||||||||
– Tay vịn tròn 03 vách phòng thang |
||||||||||||||||
– Quạt thông gió chuyên dùng cho thang máy |
||||||||||||||||
8. |
Sàn Cabin |
Đá Granite theo mẫu, đơn giá không quá 3.000.000vnđ | ||||||||||||||
9. |
Bộ phận an toàn |
– Thiết bị khóa cửa cabin, cửa tầng
– Thanh an toàn kết hợp với mành ánh sáng dọc chiều cao cửa: tạo hai vước bảo vệ, bất cứ một vật nào chắn ngang cửa đề không đóng, điều này rất thuận lợi cho người già và trẻ em. không bị va đập vào cửa hoặc bị chèn ép trong trường hợp đóng cửa cưỡng bức. – Các thiết bị bảo vệ khi: Mất pha – Ngược pha – Quá Tải – Quá tốc độ. |
||||||||||||||
IV. THIẾT KẾ CỬA TẦNG | ||||||||||||||||
1. |
Loại cửa |
Cửa mở trung tâm 4 cánh tự động về hai phía từ trung tâm. Điều khiển theo cửa phòng thang, cửa tầng chỉ được mở khi thang dừng đúng tầng. | ||||||||||||||
2. |
Vật liệu hai cánh cửa tầng |
Inox sọc nhuyễn 304 HL dày 1.2mm |
||||||||||||||
3. | Khung cửa tầng | Khung bao hẹp bản rộng inox sọc nhuyễn 304HL dày 1.2mm | ||||||||||||||
4. |
Rãnh trượt (sill cửa) |
Nhôm cứng chuyên dụng |
||||||||||||||
5. |
Bảng gọi các cửa tầng |
Hiển thị LCD đơn sắc – Mặt gọi nhập |
||||||||||||||
V. RAIL, CÁP TẢI & CÁP ĐIỆN | ||||||||||||||||
1. |
Rail Cabin |
T78 (8k) Rail Marazzi, mới 100% Xuất xứ Trung Quốc | ||||||||||||||
2. |
Rail đối trọng |
T78 (8k) Rail Marazzi, mới 100% Xuất xứ Trung Quốc | ||||||||||||||
3. |
Cáp tải |
Theo tiêu chuẩn của động cơ, mới 100% | ||||||||||||||
4. |
Ty cáp |
Chuyên dùng cho thang máy, mới 100% | ||||||||||||||
5. |
Dây điều khiển |
Dây cable nhiều lõi chống nhiễu chuyên dùng cho thang máy, mới 100% |
||||||||||||||
VI. CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC | ||||||||||||||||
1. |
Tự động tắt quạt trong cabin |
Quạt trong cabin sẽ được tự động tắt nếu không có cuộc gọi nào trong một khoảng thời gian nhất định để tiết kiệm điện
năng và kéo dài tuổi thọ của quạt. |
||||||||||||||
2. |
Tự động tắt đèn trong cabin |
Đèn trong cabin sẽ được tự động tắt nếu không có cuộc gọi
nào trong một khoảng thời gian nhất định để tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ của đèn. |
||||||||||||||
3. | Tự động xóa lệnh gọi sai trong
phòng thang |
Hành khách có thể chủ động xóa bỏ lệnh gọi sai trong
phòng thang |
||||||||||||||
4. | Nút giữ cửa | Sử dụng nút này trong cabin để giữ cửa mở lâu hơn nhằm
tiện lợi cho việc sắp xếp dụng cụ, hành lý |
||||||||||||||
5. |
Thiết bị cứu hộ tự động khi mất điện nguồn | Tự động đưa thang về tầng gần nhất mở cửa để hành khách
thoát ra ngoài khi có sự cố: mất điện nguồn, mất pha đột ngột khi thang đang chạy và tự hoạt động trở lại khi có điện |
||||||||||||||
nguồn. | ||||||||||||||||
6. | Tự động dừng tầng và bằng tầng | Khi thang máy trong khu vực cửa nhưng ngoài khu vực
bằng tầng, thang sẽ tự động dừng bằng tầng |
||||||||||||||
7. |
Thời gian chống dừng |
Sau khi phanh tác động trong khoảng thời gian xác định
thang chạy tốc độ chậm và sẽ dừng lại để an toàn cho hành khách |
||||||||||||||
8. | Bảo vệ an toàn mạch điện | Khi thiết bị an toàn bảo vệ mạch được kích hoạt thì thang
dừng hoạt động. |
||||||||||||||
9. | Vận hành bằng tay | Chế độ vận hành để kiểm tra do nhân viên bảo trì sử dụng | ||||||||||||||
10. |
Khởi động theo tải trọng |
Cabin có thể được khởi động một các an toàn và êm ái bằng cách điều chỉnh mô mem xoắn khởi động thùy theo
trọng tải cabin |
||||||||||||||
11. | Bảo vệ quá dòng điện | Khi dòng điện ở bộ chỉnh lưu hoặc biến tần vượt quá giá trị
cho phép, thang sẽ dừng |
||||||||||||||
12. | Bảo vệ vượt tốc | Khi thang phát vượt quá tốc độ cho phép, thang sẽ dừng | ||||||||||||||
13. | Bảo vệ vượt áp | Khi điện áp chỉnh lưu hoặc biến tần vượt quá giá trị cho
phép, thang sẽ dừng |
||||||||||||||
14. | Bảo vệ khi trục trặc điện nguồn
cung cấp |
Khi điện trục trặc như lỗi pha hoặc điện áp nguồn quá thấp
thang sẽ dừng hoạt động |
||||||||||||||
15. . |
Điều chỉnh độ bằng tầng khi có điện trở lại | Nếu cabin dừng ở khu vực cửa do mất điện nguồn thang sẽ điều chỉnh độ bằng tầng lại để đảm bảo độ bằng tầng khi có
điện lại |
||||||||||||||
16. | Bảo vệ thang không chạy ngược
lại |
Khi phát hiện thang đang chạy theo chiều ngược lại, thang
sẽ bị dừng. |
||||||||||||||
17. | Điều chỉnh bằng tầng | Điều chỉnh chọn tầng khi thang đang chạy | ||||||||||||||
18. |
Dừng tầng an toàn |
Khi thang dừng giữa các tầng do sự cố lỗi tủ điện, bộ điều khiển sẽ kiểm tra độ an toàn và cabin sẽ được di chuyển
đến tầng gần nhất hoặc tầng phù hợp nhất. |
||||||||||||||
19. | Mở cửa khi dừng | Khi cabin dừng ở một sảnh, cabin sẽ mở cửa khi đã dừng
hoàn toàn |
||||||||||||||
20. | Điều kiện nhiệt độ bất thường | Khi nhiệt độ của bộ tản nhiệt biến tần vượt quá giá trị cho
phép sẽ dừng thang |
||||||||||||||
21. |
Thiết bị giảm tốc độ thang đến khi điểm cuối | Nếu tốc độ thang không giảm xuống thấp hơn giá trị cho
trước khi đến điểm cuối hệ thống thang sẽ buộc cabin chậm lại để đảm bảo dừng tầng bình thường |
||||||||||||||
22. | Bảo vệ tốc độ thấp | Khi thấy tốc độ vận hành của thang thấp hơn giá trị cho
phép, thang sẽ dừng. |
||||||||||||||
23. | Tự chuẩn đoán lỗi | Hệ thống tự chuẩn đoán lỗi khi thang đang vận hành | ||||||||||||||
24. | Dừng ở tầng tiếp theo | Nếu thang đến một tầng và không thể mở cửa hoàn toàn,
cửa sẽ đóng lại và thang sẽ chạy lên tầng tiếp theo. Khi nào |
||||||||||||||
cửa ở tầng đó có thể mở hoàn toàn thang sẽ hoạt động bình
thường trở lại. |
||||||||||||||||
25. | Thang dừng khi quá tải | Khi cabin bị quá tải theo thiết kế, thang sẽ không chạy, cửa
mở và có còi báo |
||||||||||||||
26. | Cảnh báo quá tải bằng đèn tín
hiệu |
Khi cabin bị quá tải theo thiết kế, thang sẽ không chạy, cửa
mở và có đèn cảnh báo. |
||||||||||||||
27. | Chiếu sáng cabin khẩn cấp | Khi mất điện chiếu sáng, sẽ có đèn chiếu sáng khẩn cấp
trong cabin |
||||||||||||||
28. |
Chuông báo động |
Trong trường hợp khẩn cấp sảy ra, ấn nút báo động (nút gọi khẩn cấp) thì chuông báo động và interphone sẽ reo | ||||||||||||||
29. | Công tắc hạn chế đóng cửa | Khi cửa cabin không đóng được do bị kẹt, cửa sẽ lại mở ra | ||||||||||||||
30. | Thiết bị phát hiện tải trọng đóng cửa | Khi cửa bị quá tải hoặc có vật cản, hường cửa sẽ bị đảo được để tránh hư hỏng | ||||||||||||||
31. | Tính năng không mở cửa | Nếu có lỗi được phát hiện khi cửa đang mở thì cửa sẽ tự
động đóng ngay lập tức |
||||||||||||||
32. |
Điều chỉnh thời gian mở cửa tự động | Chức năng này sẽ tự động điều chỉnh thời gian không mở cửa tùy theo tình hình gọi cabin ở mỗi tầng đề quyết định xem cabin dừng theo lệnh trong cabin hay ngoài sảnh | ||||||||||||||
33. |
Điều khiển mô mem xoắn đóng mở cửa | Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợp. | ||||||||||||||
hãy liên hệ công ty bvm để được báo giá chi tiết LH 0904531266